THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN  2019

Trang chủ Hợp tác hướng nghiệp HỆ CHÍNH QUY   THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN  2019

  THÔNG BÁO TUYỂN ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN  2019

 

  1. Đối tượng và điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển:

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT

    2. Phương thức tuyển sinh:

– Áp dụng theo Phương thức tuyển sinh riêng, triển khai theo “Đề án tuyển sinh Đại học năm 2019” của Trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân.

  1. aNhà trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia:

– Thí sinh trúng tuyển có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm sàn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân.

  1. Xét tuyển dựa vào học bạ THPT:

–  Xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT (có hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên) từ năm 2019 trở về trước dựa trên kết quả học tập cả năm lớp 12;

–   Thí sinh phải có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm lớp 12 đạt yêu cầu theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo và của trường

CÁC NGÀNH TUYỂN SINH

  • THÔNG TIN VỀ NGÀNH HỌC, HỆ ĐÀO TẠO, TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

TT

Mã ngành

Ngành học và chuyên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển/ Ghi chú

1.         

7510406

 

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

–          Công nghệ môi trường

–          An toàn bức xạ môi trường

A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

A06 – Toán, Hóa, Địa;

B00 – Toán, Hóa, Sinh.

2.         

7420201

 

Công nghệ sinh học

–          Sinh hóa học

–          Công nghệ sinh học phân tử

A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

D08 – Toán, Sinh học, tiếng Anh;

C08 – Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

3.         

7480201

 

Công nghệ Thông tin

–          Công nghệ phần mềm

–          Đồ họa, Lập trình game

–          Quản trị mạng

 

A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

A02 – Toán, Vật lí, Sinh;

D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

4.         

7520207

 

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

–          Điện tử viễn thông

–          Thông tin di động

–          Truyền thông đa phương tiện

–          Điện tử ứng dụng

 

A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 – Toán, Hóa, Sinh;

D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

5.         

7580201

 

Kỹ thuật Xây dựng

–          Thiết kế công trình

–          Tổ chức thi công, giám sát

–          Xây dựng dân dụng và CN

–          Quản lý, kinh tế xây dựng (dự toán)

 

A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 – Toán, Hóa, Sinh;

D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

6.         

7580101

 

Kiến trúc

–          Kiến trúc công trình

–          Quy hoạch

–          Nội thất

 

 

H00 – Ngữ văn, Năng khiếu vẽ MT 1,  Năng khiếu vẽ MT 2;

H02 – Toán, Năng khiếu vẽ MT 1,  Năng khiếu vẽ MT 2;

V00 – Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật;

V01 – Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật

7.         

7510205

 

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

–          Khai thác sử dụng và dịch vụ kỹ thuật ô tô

–          Điều hành sản xuất phụ tùng, điểu khiển lắp ráp ô tô

 

A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 – Toán, Hóa, Sinh;

D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

8.         

7340101

 

Quản trị Kinh doanh

–          Quản trị doanh nghiệp

–          Quản trị nhân lực

–          Quản trị Marketing

–          Tài chính ngân hàng

 

A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 – Toán, Hóa, Sinh;

D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

9.         

7340201

 

Tài chính Ngân hàng

–          Ngân hàng thương mại

–          Tài chính doanh nghiệp

–          Thanh toán quốc tế

 

A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 – Toán, Hóa, Sinh;

D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

10.      

7310206

 

Quan hệ Quốc tế

–          Quan hệ đối ngoại

–          Kinh tế đối ngoại

–          Kinh doanh quốc tế

–          Quan hệ công chúng và truyền thông

 

 

D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

C00 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;

C14 – Ngữ văn, Toán, GD công dân;

C09 – Ngữ văn, Vật lí, Địa lí.

11.      

7380107

Luật kinh tế

A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

C00 – Văn, Sử, Địa.

12.      

7810101

 

Du lịch

–          Văn hóa du lịch / Hướng dẫn du lịch

–          Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

–          Quản trị nhà hàng khách sạn và ăn uống

 

A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

C00 – Văn, Sử, Địa.

13.      

 

7220201

 

Ngôn ngữ Anh( NN2: Tiếng Nhật)

 

D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D14 – Văn, Sử, tiếng Anh;

C00 – Văn, Sử, Địa.

14.      

7220204

 

Ngôn ngữ Trung

–          Ngôn ngữ tiếng Trung

–          Sư phạm tiếng Trung

 

D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D14 – Văn, Sử, tiếng Anh;

C00 – Văn, Sử, Địa.

15.      

7320201

 

Thông tin – Thư viện

 

A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

C00 – Văn, Sử, Địa.

16.      

7340301

 

Kế  toán

–          Kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ/ Kế toán ngân hàng

–          Kế toán xây dựng cơ bản/ Kế toán quản trị/ Kế toán thuế

–          Kế toán kiểm toán/ Kế toán tài chính/ Kiểm toán BCTC

–          Kiểm toán nội bộ/ Kế toán thương mại và dịch vụ

 

A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

B00 – Toán, Hóa, Sinh;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. C00 – Văn, Sử, Địa.

17.      

7310205

Quản lý nhà nước

A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

C00 – Văn, Sử, Địa.

18.      

7720301

Điều dưỡng

A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 – Toán, Hóa, Sinh;

C00 – Văn, Sử, Địa.

19.      

7640101

Thú y

A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 – Toán, Hóa, Sinh;

D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

20.      

7220209

Ngôn Ngữ Nhật

D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D14 – Văn, Sử, tiếng Anh;

C00 – Văn, Sử, Địa.

21.      

7340122

Thương mại điện tử

A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D08 – Toán, Sinh, Tiếng Anh;

D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

22.      

7720201

Dược học

A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

A02 – Toán, Vật lí, Sinh;

B00 – Toán, Hóa, Sinh;

D07 – Toán, Hóa, Tiếng Anh;.

23.      

7720606

Xét nghiệm y học

A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

A02 – Toán, Vật lí, Sinh;

B00 – Toán, Hóa, Sinh;

D07 – Toán, Hóa, Tiếng Anh;.

3. Thời gian đào tạo:chính quy theo hệ thống tỉn chỉ của nhà trường ( 3-4 năm)

4. Hồ sơ xét tuyển gồm:

– Bản sao công chứng băng học bạ THPT

– Đơn đăng ký xét tuyển học văn bằng thứ hai;

– 02 ảnh màu (cỡ 3×4), phía sau ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh;

– 01 phong bì dán tem, ghi địa chỉ liên lạc của thí sinh.

  1. Thời gian và địa điểm tiếp nhận hồ sơ
  • Đợt 1: Từ ngày 15/03/201đến ngày 30/06/2019
  • – Đợt 2: Từ ngày 25/07/201đến ngày30/10/2019
  • Nhà B, số 3 Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
  • 259 Dương Quảng Hàm- P5 Gò Vấp- Hồ  Chí Minh

Đăng ký nhập học ngay và học vào thứ 7 chủ nhật cấp bằng chính quy hệ vb2 tiếng Anh

HOTLINE: 09.8888.0000

 

Đánh giá
Ý kiến bình luận

Đăng ký khóa học và nhận tư vấn

09.8888.0000